Xe tải Hino,Xe ben Hino,Xe ép rác Hino,Hino đông lạnh,Hino 1,9t 4,5t 5,2t 6,4t 9,4t
I Ưu điểm thiết kế xe tải Hino
Chassi Hino có 3 ưu điểm:
Bằng thép nguyên thanh không nối.
Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn
Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định.
Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn
Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn
Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả.
Động cơ được chế tạo với công nghệ hiện đại công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường Động cơ được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu.
II. Màu sắc chính của xe tải Hino
Màu trắng
Màu Đỏ
Màu xanh
Màu Vàng
III. Các mẫu thùng được thiết kế ứng dụng trên xe tải Hino :
Xe ben Hino: 990 kg; 1,25 tấn; 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn
Xe cẩu Hino: 1 tấn; 1,5 tấn; 2 Tấn; 3 Tấn; 5 Tấn; 8 Tấn; 15 Tấn
Xe gắn bửng nâng Hino: thùng kèo phủ bạt; thùng kín
Xe thang sửa điện Hino
Xe bồn hút hầm cầu Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3
Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3
Xe chở kính, chở đá hoa cương Hino: 1,25 tấn – 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn
Xe ép rác Hino 4m3, 6m3, 8m3, 9m3, 16m3
Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) Hino
Xe đông lạnh Hino Xe thùng dài 6m2 tải trọng 1,45 tấn Hino (chở hàng vào TP ban ngày)
Xe truyền hình lưu động Hino
IV. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ GIÁ Xe Hino
Là dòng xe tải nổi tiếng của NHẬT BẢN tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, tuổi thọ cao, chi phí sửa chữa thấp, nhưng giá cả hoàn toàn cạnh tranh so với dòng xe cùng phân khúc của HÀN QUỐC.
V, Thông số kỹ thuật xe tải Hino 6,4 tấn-Hino FC9JJSW thùng ngắn-Hino FC9JLSW thùng dài
MODEL | FC9JESW-Ben | FC9JJSW thùng ngắn | FC9JLSW -Thùng dài | ||
Tổng tải trọng | Kg | 10.400 | |||
Tự trọng | Kg | 2.940 | 2.980 | 3.085 | |
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở | mm | 3.420 | 4.350 | 4.990 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | mm | 6.140 x 2.275 x 2.470 | 7.490 x 2.275 x 2.470 | 8.480 x 2.275 x 2.470 | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối | mm | 4.285 | 5.635 | 6.625 | |
Động cơ | Model | J05E - TE | |||
Loại | Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2)tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp | ||||
Công suất cực đại(Jis Gross) | PS | 165 - (2.500 vòng/phút) | |||
Moomen xoắn cực đại(Jis Gross) | N.m | 520 - (1.500 vòng/phút) | |||
Đường kính xylanh x hành trình piston | mm | 112 x 130 | |||
Dung tích xylanh | cc | 5.123 | |||
Tỷ số nén | 18:1 | ||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston | ||||
Ly hợp | Loại | Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |||
Hộp số | Model | LX06S | |||
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 | ||||
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | ||||
Hệ thốnh phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | ||||
Cỡ lốp | 8.25 - 16 (8.25R16) | ||||
Tốc độ cực đại | Km/h | 102 | |||
Khả năng vượt dốc | Tan(%) | 44,4 | |||
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn | ||||
Thùng nhiên liệu | L | 100 | |||
Tính năng khác | |||||
Hệ thống phanh phụ trợ | Không có | Phanh khí xả | |||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | ||||
Cửa sổ điện | Có | ||||
Khoá cửa trung tâm | Có | ||||
CD&AM/FM Radio | Có | ||||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Lựa chọn | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 3 |