Xe ben ISUZU QKR77FE4 - TẢI TỰ ĐỔ
Mô tả
xe ben isuzu 1.9 tấn, 1 sự lựa chọn mới cho phân khúc xe ben vô thành phố.
TRUONGTHINH MOTORS chuyên kinh doanh, thiết kế đóng mới, cải tạo các loại xe chuyên dụng hàng đầu Việt Nam. Trung tâm bảo hành tiêu chuẩn 3S, là đại lý ủy quyền phân phối cần cẩu PALFINGER Áo và TADANO Nhật Bản. Công ty rất hân hạnh gửi đến quý khách hàng bảng chào giá và giới thiệu đến quý khách loại xe ben isuzu 1.9 tấn với nhiều đặc tính nổi bật và giá cả cạnh tranh như sau:
Dòng xe tải isuzu 1.9 tấn này được nhiều người ưa chuộng bởi thiết kế nhỏ gọn, động cơ hoạt động mạnh, bền, có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cùng với giá thành phải chăng. Xe tải Isuzu 1.9 tấn này thừa hưởng những đặc điểm nổi bật của mẫu QKR55H trước đó như sau:
- Xe có thiết kế lốp trước và lốp sau bằng nhau nên khả năng chịu lực của xe rất tốt.
- Xe có cầu to 5 tấn, nhíp 2 tầng nên có khả năng chở nặng và vượt địa hình dốc tốt.
- Xe có độ bền cao, không dễ bị hư hỏng.
- Chế độ tiết kiệm nhiên liệu giúp xe chỉ mất khoảng 8 lít/100 km.
- Xe có kích thước thùng lớn: 4400 x 1760 x 1880mm. Với thể tích thùng lớn như vậy, các bạn có thể vận chuyển lượng hàng hóa lớn hơn rất nhiều chỉ trong một chuyến đi.
Bên cạnh đó, xe cũng được nâng cấp với nhiều điểm mới như động cơ Common-rail E4, cabin được gia cố, nâng cấp ắc quy, cải tiến hộp số và cầu xe cùng với đó là đạt tiêu chuẩn khí Euro 4. Những đặc điểm trên khiến xe trở thành mẫu xe tải hạng nhẹ thành công nhất của hãng Isuzu trên thị trường xe tải ở nước ta.
Xe được nâng cấp lên theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 theo quy định mới nhất của Nhà nước năm 2018. Xe được lắp ráp trong nước nhưng các trang thiết bị đều có xuất xứ từ Nhật Bản. Vì vậy, xe có giá thành phải chăng mà lại có chất lượng đảm bảo, đáp ứng nhu cầu vận chuyển của hầu hết người dân.
Gương chiếu hậu của xe có sự thay đổi về thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế nên sẽ được lắp trên cánh cửa xe chứ không lắp trước cabin. Việc thay đổi này giúp nâng tầm nhìn của người lái xe rộng hơn, mang đến cho tài xế hình ảnh tốt nhất, giảm các điểm mù so với trước.
Xe có gương chiếu hậu là gương cầu loại lớn nên hỗ trợ người lái xe tải trong việc quan sát tầm nhìn rộng khi đi trên đường. Như vậy có thể đảm bảo sự an toàn khi lái xe. Cabin của xe được thiết kế hiện đại, nâng cấp và gia cố vững chắc hơn các phiên bản trước.
Xe có cụm đèn pha trước to giúp người lái xe có tầm nhìn tốt trong màn đêm hoặc khi thời tiết có sương mù. Xe có cản trước có khả năng giảm thiểu sự hư hại khi bị va đập. Lốp trước và lốp sau của xe có kích thước bằng nhau 700-R15 nên xe có thể chịu được tải lượng lớn.
Nội thất xe ben isuzu 1.9 tấn được thiết kế hiện đại, đơn giản, người lái có thể sử dụng dễ dàng các nội thất trong xe. Xe có hệ thống giải trí đầy đủ gồm CD/Mp3/Usb cùng với Radio AM-FM. Hệ thống này sẽ mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu cho tài xế khi đi trên xe, đặc biệt là khi vận chuyển trên đoạn đường dài.
Hệ thống lái trợ lực, dây đai an toàn, cửa kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm giúp người lái dễ dàng sử dụng khi di chuyển. Xe có ghế ngồi rộng rãi, điều hòa nhiệt độ và tấm che nắng hỗ trợ lái xe di chuyển trên đường trong mọi thời tiết.
Xe tai isuzu 1.9 tấn được trang bị động cơ kim phun điện tử hoàn toàn mới giúp xe nổ máy êm hơn và chạy tốt hơn. Các thông số của động cơ xe tải là: động cơ Bluepower mã 4JH1E4NC tiên tiến với dung tích xi lanh là 2,999 L, công suất cực đại 105 Ps và momen xoắn 230 N.m. Động cơ này tương đương với dòng xe tải cao cấp của hãng.
Xe được nâng cấp, cải tiến hộp số và cầu xe, được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật nên có chất lượng cao. Cùng với đó là tiêu chuẩn khí thải Euro 4 theo quy định của Nhà nước nên không có khói đen khi xe vận hành.
1. Loại hình: CKD (cabin sát-xi tải) | |
ISUZU | |
Số loại | QKR77FE4 |
Kiểu cabin | Cabin đơn, lật |
Hệ thống lái, công thức bánh xe | Tay lái thuận, 4 x 2 |
3. Kích thước (mm) | |
Chiều dài cơ sở | 2750 |
Kích thước bao DxRxC | 4900 x 1860 x 2300 |
5. Động cơ | |
Nhãn hiệu | 4JH1E4NC |
Tiêu chuẩn khí thải | EU 4 |
Kiểu động cơ | Turbo tăng áp |
Diesel, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 4 xy lanh thẳng hàng |
Công suất lớn nhất (ps/rpm) | 77 kW/ 3200 v/ph |
Hệ thống điện | Ắc quy 12V - 70AHx2 |
Máy phát | 12V - 60A |
Máy khởi động | 12V-2kW |
Hệ thống bôi trơn | Dẫn động: Được dẫn động bằng bơm bánh răng |
Lọc dầu | Màng lọc mỏng nhiều lớp |
Làm mát dầu | Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước |
6. Hộp số | |
Nhãn hiệu | MSB5S |
Kiểu loại | Cơ khí, 05 số tiến và 01 số lùi |
7. Hệ thống phanh | |
Hoạt động | Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Cơ khí tác động lên trục chuyển động |
Cỡ lốp | 7.00-15 12PR |
9. Hệ thống lái | |
Hoạt động | Trợ lực thủy lực |
10. Trang bị theo xe | |
Bình nhiên liệu (L) | 100 |
Radio - FM, Dây đai an toàn 3 điểm | Có |
Kích thủy lực, bộ đồ nghề theo xe | Có |
Máy điều hòa | Có |
II. THÙNG TẢI TỰ ĐỖ | |
Kích thước thùng hàng (DxRxC) mm | 2900 x 1600 x 535 |
Thể tích thùng | 2,48 m3 |
Quy cách theo têu chuẩn CĐK VN | Theo tiêu chuẩn CĐK VN |
Tải trọng sau lắp thùng hàng | 1990 |
Tổng tải trọng đăng ký | 4990 |
Khung phụ | Thép d=4mm (chấn định hình) |
Đà dọc | Thép d=4mm (chấn định hình) |
Đà ngang | Thép d=3mm (chấn định hình) |
Liên kết đà | Thép d=3mm (chấn định hình) |
Sàn thùng | Thép 3.0 mm |
Vách hông | Thép 3.0 mm |
Vách trước | Thép 3.0 mm |
Bửng sau | Thép 3.0 mm |
Khung xương vách hông + sau +trước | Thép d=3mm (chấn định hình) |
Bát chống xô | Thép 5.0 mm |
Cản hông + cản sau | Thép 1.5 mm (chấn định hình) |
III. HỆ THỐNG THỦY LỰC | |
Nhãn hiệu | SHIMAZDU |
Xuất xứ | Nhật Bản - Thái Lan |
Kiểu loại | JPM143 |
Loại cụm thủy lực | Dạng chữ A |
Tải trọng nâng max | 6000 kg |
Đường kính ngoài xy-lanh | 140 mm |
Đường kính ty thủy lực | 45 mm |
Hành trình xy-lanh | 415 mm |
Áp xuất làm việc | 200 (kg/cm2) |
Công suất bơm thủy lực | 20 cc |
IV. GIÁ THÀNH (VND) | (VND) |
Isuzu QKR77FE4/TTI-TTĐ | 510,000,000 |
Thùng tải tự đổ + Hồ sơ thiết kế | |
CỘNG | 510,000,000 |
* Giá trên đã bao gồm thuế VAT | |
Thuế trước bạ 2% | 10,200,000 |
Phí đường bộ 01 năm | 3,240,000 |
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | 1,870,000 |
Định vị, phù hiệu vận tải | 5,000,000 |
Đăng ký, đăng kiểm | 5,000,000 |
Bảo hiểm vật chất (nếu vay vốn ngân hàng) | 7,650,000 |
CỘNG | 32,960,000 |
V. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN | |
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc vay vốn ngân hàng thủ tục đơn giản | |
VI. THỜI GIAN GIAO HÀNG - ĐỊA ĐiỂM | |
Thời gian giao hàng 25 ngày làm việc - Giao xe tại Biên Hoà, Đồng Nai | |
VII. BẢO HÀNH | |
Xe KIA bảo hành 02 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước | |
Thùng tải tự đỗ bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao | |
VIII. HIỆU LỰC CHÀO GIÁ | |
Bảng chào giá có hiệu lực trong 15 ngày. | |
Mọi chi tiết xin liên hệ: Mr. Tuấn 0968 262 007 - 0936 007 113 | |
Chân thành cảm ơn và rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng! | |
- Là đại lý ủy quyền của Hyundai nên số lượng xe nhiều quý khách có thể xuống lựa xe ưng ý mình
- Luôn bán đúng giá – thái độ nhân viên nhiệt tình trung thực
- Hỗ trợ quý khách vay vốn ngân hàng khi mua xe lãi suất thấp tỷ lệ vay cao thủ tục đơn giản
- Tư vấn cho quý khách loại thùng xe tải isuzu , xe ben isuzu ISUZU QKR77FE4 phù hợp với nhu câu mặt hàng đạt chất lượng cao nhất
- Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm giao xe tận nhà theo yêu cầu của quý khách
- Dịch vụ bảo hành bảo trì uy tín chuyên nghiệp cung cấp phụ tùng chính hãng.