xe ben hino 6 tấn
Tải trọng cao, sức mạnh vượt trội - hino 500 fc
Mô tả
xe ben hino 500, ben hino 6 tấn phù hợp cho chuyên chở vật liệu xây dựng công trình.
Kích thước nhỏ gọn, xe ben hino 4 khối, với nhiều tính năng vượt trội.
Cung cung cấp các dòng xe ben hino 5 tấn, ben hino 6 tấn .... trên thị trường.
Hình ảnh cho xe ben fc
Thông số kỹ thuật xe ben hino 6 tan.
Trọng lượng bản thân : |
4255 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2190 |
kG |
- Cầu sau : |
2065 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5950 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10400 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5680 x 2275 x 2560 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
--- x --- x ---/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
3420 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1770/1660 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J05E-TE |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5123 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
118 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Kích thước lòng thùng hàng: 3450 x 2010/1830 x 620/540 mm; - Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (4,25m3); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |