xe tải hino ép rác FC9JESW
Mô tả
xe ép rác hino fc e4.
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Ôtô Trường Thịnh chuyên thiết kế đóng mới, thiết kế cải tạo các loại phương tiện giao thông đường bộ, theo Thông tư 42-2014/TT-BGTVT. Trung tâm bảo hành tiêu chuẩn 3S. Công ty rất hân hạnh gửi đến quý khách hàng bảng chào giá và giới thiệu đến quý khách loại xe với nhiều đặc tính nổi bật và giá cả cạnh tranh như sau:
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MỚI 100% | ||||||||||||||||||||||||||
1. Loại hình: CKD (cabin sát-xi có buồng lái) | ||||||||||||||||||||||||||
2. Nhãn hiệu | ||||||||||||||||||||||||||
Số loại | FC9JETC | |||||||||||||||||||||||||
Kiểu cabin | Cabin rộng | |||||||||||||||||||||||||
Hệ thống lái, công thức bánh xe | Tay lái thuận, 4 x 2 | |||||||||||||||||||||||||
3. Kích thước (mm) | ||||||||||||||||||||||||||
Chiều dài cơ sở | 3420 | |||||||||||||||||||||||||
Kích thước bao | DxRxC | 6.1480 x 2.290 x 2.470 | ||||||||||||||||||||||||
KT từ lưng cabin đến đuôi sát-xi | - | |||||||||||||||||||||||||
Vệt bánh xe | Trước / Sau | 1800/1660 | ||||||||||||||||||||||||
4. Trọng lượng (kG) | ||||||||||||||||||||||||||
Tự trọng sát-xi | 3090 | |||||||||||||||||||||||||
Tải trọng cho phép của xe sát-xi | 7715 | |||||||||||||||||||||||||
Tải trọng cho phép tham gia lưu thông | 11000 | |||||||||||||||||||||||||
5. Động cơ | ||||||||||||||||||||||||||
Nhãn hiệu | J05E - UA | |||||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn khí thải | EU 4 | |||||||||||||||||||||||||
Kiểu động cơ | Turbo tăng áp | |||||||||||||||||||||||||
Diesel, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp | ||||||||||||||||||||||||||
Dung tích xy-lanh (cm3) | 4 xy lanh thẳng hàng | |||||||||||||||||||||||||
Số xy lanh | 5.123 | |||||||||||||||||||||||||
Đường kính xy lanh x hành trình piston | 112 x 130 | |||||||||||||||||||||||||
Tỷ số nén | 17:1 | |||||||||||||||||||||||||
Công suất lớn nhất (ps/rpm) | 132 / 2.500 | |||||||||||||||||||||||||
Moment xoắn lớn nhất (N.m/rpm) | 530 / 1500 | |||||||||||||||||||||||||
Hệ thống điện | Ắc quy | 12Vx2, 90AH | ||||||||||||||||||||||||
Máy phát | 24V-40A | |||||||||||||||||||||||||
Máy khởi động | 24V-5.0kW | |||||||||||||||||||||||||
Hệ thống bôi trơn | Dẫn động | Được dẫn động bằng bơm bánh răng | ||||||||||||||||||||||||
Lọc dầu | Màng lọc mỏng nhiều lớp | |||||||||||||||||||||||||
Làm mát dầu | Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước | |||||||||||||||||||||||||
Hệ thống phân phối khí | Loại treo, xupáp đơn, mỗi xy lanh bố trí 02 xupáp | |||||||||||||||||||||||||
6. Hộp số | ||||||||||||||||||||||||||
Nhãn hiệu | - | |||||||||||||||||||||||||
Kiểu loại | Cơ khí, 06 số tiến và 01 số lùi | |||||||||||||||||||||||||
7. Hệ thống phanh | ||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động | Thủy lực, trợ lực chân không | |||||||||||||||||||||||||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xã | |||||||||||||||||||||||||
Phanh đỗ | Cơ khí tác động lên trục chuyển động | |||||||||||||||||||||||||
Cỡ lốp | 8.25 - 16 (8.25R16) | |||||||||||||||||||||||||
9. Hệ thống lái | ||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động | Trợ lực thủy lực | |||||||||||||||||||||||||
Đường kính vô-lăng (mm) | 410 | |||||||||||||||||||||||||
10. Trang bị theo xe | ||||||||||||||||||||||||||
Bình nhiên liệu (L) | 100 | |||||||||||||||||||||||||
Radio - FM, Dây đai an toàn 3 điểm | Có | |||||||||||||||||||||||||
Kích thủy lực, bộ đồ nghề theo xe | Có | |||||||||||||||||||||||||
II. THÙNG CHỞ RÁC | ||||||||||||||||||||||||||
Kích thước lọt lòng thùng hàng | 2680x2110x1740 | |||||||||||||||||||||||||
Tổng tải | 11000 | |||||||||||||||||||||||||
Tải trọng | 4600 | |||||||||||||||||||||||||
Thể tích thùng hàng | 9m3 | |||||||||||||||||||||||||
Hình dạng | Kiểu thành cong có khung xương bao | |||||||||||||||||||||||||
Đà dọc | Thép Atos Korea, 5.0mm chấn định hình | |||||||||||||||||||||||||
Đà ngang | Thép Atos Korea, 4.0mm chấn định hình | |||||||||||||||||||||||||
Sàn dưới | Thép Atos Korea, 4.0mm uốn định hình | |||||||||||||||||||||||||
Thành thùng | Thép Atos Korea, 4.0mm uốn định hình | |||||||||||||||||||||||||
Nóc thùng | Thép Atos Korea, 4.0mm uốn định hình | |||||||||||||||||||||||||
Bàn xả | Thép Atos Korea, 4.0mm chấn định hình | |||||||||||||||||||||||||
Khung xương | Thép Atos Korea, chấn định hình | |||||||||||||||||||||||||
III. THÙNG CUỐN ÉP RÁC | ||||||||||||||||||||||||||
Thành thùng | Thép Atos Korea, 2.5 - 3.0 mm | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu mặt bàn cuốn | Thép Atos Korea, 6 mm | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu mặt bàn ép | Thép Atos Korea, 4 mm | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu máng cuốn | Thép Atos Korea, 4 mm | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khung xương | Thép Atos Korea, 4 mm | |||||||||||||||||||||||||
Kiểu cơ cấu ép | Dùng xy-lanh thuỷ lực | |||||||||||||||||||||||||
Thời gian cuốn ép rác | ~ 30 giây | |||||||||||||||||||||||||
IV. THÙNG CHỨA NƯỚC THẢI | ||||||||||||||||||||||||||
Dung tích | 120 lít, có van xả nước và cửa dọn rác | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu | Thép Atos Korea 2.0 cuốn định hình | |||||||||||||||||||||||||
V. CƠ CẤU NẠP RÁC | ||||||||||||||||||||||||||
Cơ cấu nạp rác | Sử dụng càng đa năng có cả càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và cơ cấu kẹp thùng nhựa đựngrác công cộngđể đổ nạp rác vào máng ép (Khách hàng có thể lựa chọn cơ cấu nạp rác bằng gàu xúc ) |
|||||||||||||||||||||||||
Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực | |||||||||||||||||||||||||
Góc lật | ~ 1300 | |||||||||||||||||||||||||
Tải trọng cặp tối đa | 500 kg | |||||||||||||||||||||||||
Thời gian nạp rác | ~ 10 giây | |||||||||||||||||||||||||
VI. CƠ CẤU XẢ RÁC | ||||||||||||||||||||||||||
Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ (khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở bàn xả rác với cơ cấu kiểu cũ compa) để đẩy xả rác ra ngoài | |||||||||||||||||||||||||
Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh tầng thủy lực | |||||||||||||||||||||||||
Thời gian xả rác | 30 giây | |||||||||||||||||||||||||
VII. BƠM THUỶ LỰC | ||||||||||||||||||||||||||
Lưu lượng | 90 cc/vòng | |||||||||||||||||||||||||
Áp suất tối đa | 250 kg/cm2 | |||||||||||||||||||||||||
Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng | |||||||||||||||||||||||||
VIII. VAN ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP VAN AN TOÀN | ||||||||||||||||||||||||||
Lưu lượng | 130 lít/ phút | |||||||||||||||||||||||||
Áp suất tối đa | 300 kg/cm2 | |||||||||||||||||||||||||
IX. XYLANH THUỶ LỰC XẢ RÁC | ||||||||||||||||||||||||||
Loại xy-lanh | Loại xy-lanh 3 tầng tác động 2 chiều, 01 chiếc | |||||||||||||||||||||||||
Áp suất lớn nhất | 180 kg/cm2 | |||||||||||||||||||||||||
Hành trình làm việc | 3.040 mm | |||||||||||||||||||||||||
Lực đẩy lớn nhất | 20 tấn | |||||||||||||||||||||||||
X. XYLANH THUỶ LỰC KHÁC | ||||||||||||||||||||||||||
Loại xy-lanh | Xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều | |||||||||||||||||||||||||
Xy-lanh ép rác | 02 chiếc | |||||||||||||||||||||||||
Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc | |||||||||||||||||||||||||
Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc | |||||||||||||||||||||||||
Xy-lanh càng gắp | 02 chiếc | |||||||||||||||||||||||||
Xy-lanh kẹp | 01 chiếc | |||||||||||||||||||||||||
Áp suất làm việc tối đa | 250 kg/cm2 | |||||||||||||||||||||||||
XI. CƠ CẤU KHÁC | ||||||||||||||||||||||||||
Thùng dầu thủy lực | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co ...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả | |||||||||||||||||||||||||
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực | 180 kg/cm2 | |||||||||||||||||||||||||
Điều khiển P.T.O | Công tắc điện, điều khiển đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển | |||||||||||||||||||||||||
Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom (hoặc kẹp thùng nhựa), lật thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) đổ vào máng, đưa thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) ra, nhả thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) về lại vị trí cũ | |||||||||||||||||||||||||
Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay, có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc |